1 | Bằng lăng | Lagerstroemia calyculata Pierre ex Laness. | Bằng lăng ổi, thao lao, bằng lăng cườm |
2 | Cẩm lai | Dalbergia oliveri Gamble ex Prain | Cẩm lai bộng, cẩm lai mật, trắc lai |
3 | Cẩm lai Bà Rịa | Dalbergia bariensis Pierre | |
4 | Cẩm lai Đồng Nai | Dalbergia dongnaiensis Pierre | |
5 | Cẩm liên | Shorea siamensis Miq. | Cà gần |
6 | Cẩm thị | Diospyros siamensis Warb | |
7 | Giáng hương | Pterocarpus pedatus (Pierre) Gagnep. | |
8 | Dáng hương căm-bốt | Pterocarpus cambodianus Pierre | |
9 | Dáng hương mắt chim | Pterocarpus indicus Willd. | Giáng/dáng hương Ấn |
10 | Dáng hương quả lớn | Pterocarpus macrocarpus Kurz | |
11 | Du sam | Keteleeria davidiana (Bertrand) Beissner | Ngô tùng, du sam đá vôi |
12 | Du sam Cao Bằng | Keteleeria calcarea W.C. Cheng et L.K.Fu | |
13 | Gõ đỏ | Afzelia xylocarpa | Hồ bì, cà te (cate), Bên |
14 | Gụ | Sindora maritima Pierre | |
15 | Gụ mật | Sindora siamensis Teijsn. ex Miq. | Gõ mật |
16 | Gụ lau | Sindora tonkinensis A.Chev ex K. et S.S. Larsen | Gõ lau, gụ, gõ dầu, gõ sương |
17 | Hoàng đàn rủ | Cupressus funebris Endl. | Hoàng đàn liễu, ngọc am |
18 | Huệ mộc | Dalbergia sp | |
19 | Huỳnh đường | Dysoxylon loureirii (Pierre) Pierre | |
20 | Hương tía | Pterocarpus sp | |
21 | Lát hoa | Chukrasia tabularis A. Juss. | |
22 | Lát da đồng | Chukrasia sp | |
23 | Lát chun | Chukrasia sp | |
24 | Lát xanh | Chukrasia var. quadrivalvis Pell? | |
25 | Lát lông | Chukrasia var. velutina King? | |
26 | Mạy lay | Sideroxylon eburneum A. Chev. | |
27 | Mun sừng | Diospyros mun A. Chev. ex Lecomte | Mun |
28 | Mun sọc | Diospyros sp??? | |
29 | Muồng đen | Senna siamea (Lam.) H.S.Irwin et Barneby | |
30 | Pơ mu | Fokienia hodginsii (Dunn) A.Henry & H.H.Thomas | |
31 | Sa mu dầu | Cunninghamia konishii Hayata | Sa mộc Quế Phong, thông mụ Nhật |
32 | Sơn huyết | Melanorrhoea laccifera Pierre | Sơn tiêu, sơn rừng |
33 | Sưa | Dalbergia tonkinensis Prain | Trắc thối |
34 | Thông ré | Pinus krempfii Lecomte | Thông lá dẹt |
35 | Thông tre | Podocarpus neriifolius D.Don | Bách niên tùng |
36 | Trai(Nam Bộ) | Fagraea fragrans Roxb. | Trai, vàng dành |
37 | Trắc | Dalbergia cochinchinensis Pierre | Cẩm lai nam |
38 | Trắc đen | Dalbergia nigra Allem. ex Benth. | |
39 | Trắc căm-bốt | Dalbergia cambodiana Pierre | |
40 | Trắc vàng | Dalbergia cultrata Graham. ex Benth. | Trắc dạo, cẩm lai |
41 | Trầm hương | Aquilaria crassna Pierre ex Lecomte. | Trầm, gió bầu |